Hoạt động
ngoài trời
|
*Tìm hiểu dàn su su
TCVĐ: Bắt chước tạo dáng
*Trò chuyện về các nguồn nước
TCVĐ: Truyền bóng
*Kể tên các đồ chơi trong trường
TCVĐ: Vận chyển đồ vật
*Trò chơi thi xem đội nào nhanh “ Đổ nước vào bình”
*Trò chuyện : Cách sử dụng nguồn nước sạch
TCVĐ: Kéo co
* Giao lưu với lớp C3.Trò chơi Tung và bắt bóng |
*Quan sát: Thời tiết
TCVĐ: Lăn bóng zíc zắc
*Khám phá: Một số nguồn nước (qua ảnh)
TCVĐ: Thổi bóng
* HĐCĐ: Vẽ phấn trên sân trường.
TCVĐ: Lộn cầu vồng
* Dạo quanh sân trường nhặt lá cây và xếp hình bé thích.
TC: Mèo đuổi chuột-
* Quan sát cây hoa trong trường.
TCVĐ: Cáo và thỏ
|
*Dạo quanh sân trường nhặt lá cây và xếp hình bé thích.
TCVĐ: Cáo và thỏ
*Thăm quan các phòng chức năng
TCVĐ: Bật ô
*Khám phá: Quan sát hiện tượng thiên nhiên
TCVĐ: Cướp cờ
* Đọc thơ: Nắng bốn mùa
TCVĐ: Chơi đồ chơi trong sân trường
* Giao lưu với lớp C1.Trò chơi Cây cao cỏ thấp |
*Vẽ phấn: ô mặt trời, đám mây
- TCVĐ: nhảy tiếp sức.
* Trò chuyện: theo nhóm
- TCVĐ:Bò bằng bàn tay cẳng chân chui qua cổng
- TC VĐ: Kéo co
*Vẽ phấn trên sân trường.
- Chơi VĐ:Kéo co
*Tìm hiểu dàn su su
TCVĐ: Bắt chước tạo dáng
* Giao lưu cướp cờ cả khối |
16,32 |
Hoạt động góc |
* Góc trọng tâm: Gấp thuyền (T1) , Xây Công viên (T2) lắp ghép đồ chơi (T3). Làm bánh đô rê mon, cuộn nem (T4)
- CB: Các loại giấy màu, nilong trong cắt thành từng miếng nhỏ; các loại giấy màu, trang kim, nhũ, khuy, hồ, kéo, dây xù… ; hoa giả, cây xanh, ghế đá…., mô hình nhà, hoa, đồ chơi khu vui chơi;
* Góc học tập: + Chuẩn bị: Bộ trò chơi với hình bằng gỗ
+ Xếp các hình tương ứng với chấm tròn
+ Chuẩn bị: Vở của trẻ.
+ Làm bù bài
*Góc tạo hình: Vẽ phao và tô màu bức tranh cho đẹp
* Góc nghệ thuật : Hát và biểu diễn các bài hát đã thuộc, phân biệt các âm thanh khác nhau Chụp ảnh các khu vực của trường, xem trên máy tính, nêu cảm nhận. Vẽ các con vật bé yêu, làm bưu thiếp gửi ông già noel
* Góc thiên nhiên: chăm sóc cây, rau gọi tên cây, rau
* Góc vận động: Bắt bóng bằng 2 tay,bật chụm tách chân, xâu dây, kéo co. |
64,80 |
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
- Luyện tập rửa tay bằng xà phòng, đi vệ sinh đúng nơi qui định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách
- Thực hiện các thói quen văn minh trong khi ăn. Nhận biết một số nguy cơ không an toàn khi ăn uống
- Nói tên món ăn hàng ngày. Nhận biết một số thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng với sức khỏe.
- Rèn trẻ kh«ng vøt r¸c bõa b·i, bá r¸c ®óng n¬i quy ®Þnh
- Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe
- Biết nói vơi người lớn khi bị đau chảy máu
- Nghe kể chuyện: Cóc kiện trời |
|
Hoạt động chiều
|
- Rèn kỹ năng: Đánh răng, lau mặt
- Ôn toán ( Hoàn thành vở học tập)
Chơi trò chơi Tập tầm vông
-Hướng dẫn trẻ cách Tự vệ khi gặp người xấu
- Lao động: Cùng cô lau đồ chơi vệ sinh cuối tuần |
- Xem ảnh nói sự khác biệt của các nguồn nước
- Hoàn thành nốt vở tạo hình
-Hướng dẫn kĩ năng tự phục vụ: Cách chải tóc, buộc tóc
-Chơi theo nhóm
- Lao động: Cùng cô lau đồ chơi vệ sinh cuối tuần |
- Rèn kỹ năng vệ sinh và tự phục vụ: Xử lí khi ho
-Hoàn thành vở thủ công
-Xem video: Sự luôn chuyển của nước
- Chơi các trò chơi dân gian
-Lao động: Cùng dọn đồ chơi bị hỏng |
- Đọc thơ , đồng dao
-Rèn kỹ năng đánh răng
-Trò chơi âm nhạc: Khuôn mặt biểu cảm
- Gộp và đếm 2 nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5
- Lao động: Cùng cô lau đồ chơi vệ sinh cuối tuần |
36 |
Nêu gương bé ngoan cuối tuần |
Chủ đề- sự kiện |
Tầm quan trọng của nước |
Thời tiết mùa hè
Giỗ tổ Hùng Vương |
Một số hiện tượng tự nhiên
|
Bé yêu biển đảo |
|